bề thế
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bề thế+ noun
- Influence (deriving from a high position)
- lớp người có bề thế trong xã hội
the influential section in the old society, the people with a long arm in the old society, the persons of rank and fashion in the old society
- lớp người có bề thế trong xã hội
- Great size, magnitude, great dimensions
- bề thế rộng lớn của nông trường
the great size of the farm
- bề thế rộng lớn của nông trường
+ adj
- Influential
- Sizeable
- ngôi nhà bề thế
a large house
- đứng xa trông cơ ngơi rất bề thế
from a distance, the estate's proportions look sizeable
- ngôi nhà bề thế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bề thế"
Lượt xem: 532